Các loại hình định cư Úc bao gồm:
|
Tay nghề |
Doanh nhân |
Đoàn tụ |
| Visa 175 – Độc lập | Visa 160 – Doanh nhân (tạm trú) | Visa 300 – Sắp kết hôn |
| Visa 176 – Có bảo lãnh | Visa 163 – Doanh nhân có bảo lãnh (tạm trú) | Visa 309 – Vợ chồng |
| Visa 475 – Tạm thời | Visa 162 – Đầu tư (tạm trú) | Visa 103 – Cha mẹ không đóng tiền |
| Visa 476 – Ngành kỹ thuật | Visa 165 – Đầu tư có bảo lãnh (tạm trú) | Visa 143 – Cha mẹ (thường trú) |
| Visa 121 – ENS | Visa 161 – Lãnh đạo (tạm trú) | Visa 173 – Cha mẹ (tạm trú) |
| Visa 885 – Độc lập (nội địa) | Visa 164 – Lãnh đạo có bảo lãnh (tạm trú) | Visa 101 – Con ruột |
| Visa 886 – Có bảo lãnh (nội địa) | Visa 132 – Tài năng | Visa 102 – Con nuôi |
| Visa 887 – Vùng miền (nội địa) | Visa 890 – Doanh nhân (thường trú) | Visa 445 – Con phụ thuộc |
| Visa 487 – Vùng miền có bảo lãnh (nội địa – tạm trú) | Visa 892 – Doanh nhân có bảo lãnh (thường trú) | Visa 114 – Người thân già yếu |
| Visa 485 – Du sinh mới tốt nghiệp (nội địa – tạm trú) | Visa 891 – Đầu tư (thường trú) | Visa 115 – Người thân duy nhất |
| Visa 893 – Đầu tư có bảo lãnh (thường trú) | Visa 116 – Chăm sóc người thân | |
| Visa 117 – Trẻ mồ côi |
Các loại visa Úc ngắn hạn bao gồm:
|
Du học |
Lao động |
Du lịch – Chữa bệnh |
| Visa 570 – ELICOS | Visa 457 – Lao động | Visa 676 – Du lịch |
| Visa 571 – Học sinh | Visa 679 – Du lịch có bảo lãnh | |
| Visa 572 – Học nghề | Visa 675 – Chữa bệnh ngắn hạn | |
| Visa 573 – Đại học | Visa 685 – Chữa bệnh dài hạn | |
| Visa 574 – Nghiên cứu sinh | Visa 456 – Công tác | |
| Visa 575 – Không cấp bằng | ||
| Visa 580 – Giám hộ |
Đọc thêm Gia hạn visa cho người Úc tại Việt Nam, dịch vụ visa…
