Hồ Chí Minh

Tên công ty – Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Anh Bao Clinic
Address
169 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
Địa chỉ tiếng Anh
169 Nguyen Kiem, Ward 3, Go Vap District, Ho Chi Minh City
Đại diện pháp luật
Nguyễn Thị Hoan
Mã số thuế
0303917691 – 28/06/2005
Ngành nghề chính
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Giấy phép kinh doanh
0303917691 – 28/06/2005
Quốc gia- tỉnh
Tên công ty – Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
HO CHI MINH CITY DEPARTMENT OF HEALTH
Quốc gia- tỉnh
Tên giao dịch (tiếng Anh)
VIET NAM RUBBER GROUP – JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt
VRG
Address
236 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh
236 Nam Ky Khoi Nghia Street, Ward 6, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam
Đại diện pháp luật
TRẦN NGỌC THUẬN / HUỲNH VĂN BẢO
Mã số thuế
0301266564 (30/06/2010)
Ngành nghề chính
Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam tiền thân là Ban Cao su Nam bộ và chuyển thành Tổng Công ty Cao su Việt Nam (trực thuộc Bộ Nông nghiệp) – Vietnam General Rubber Corporation
Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật hiện hành và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
0125 (Chính)
Trồng cây cao su
Chi tiết: Trồng, chăm sóc khai thác mủ, gỗ, củi cao su
2013
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
Chi tiết: chế biến và kinh doanh mủ cao su
0210
Trồng rừng và chăm sóc rừng
Chi tiết: trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ
1629
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Chi tiết: sản xuất kinh doanh các sản phẩm gỗ (bao gồm cả gỗ nguyên liệu và gỗ thành phẩm)
8230
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức nghiên cứu, tư vấn chuyển giao công nghệ trong sản xuất, chế biến, kinh doanh các sản phẩm từ cây cao su và cây rừng trồng (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh)
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: kinh doanh sản phẩm công nghiệp cao su, nguyên phụ liệu ngành công nghiệp cao su, vật tư nông nghiệp
2592
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Chi tiết: Cơ khí: đúc, cán thép; sửa chữa, lắp ráp, chế tạo và kinh doanh các sản phẩm cơ khí và thiết bị công nghiệp khác (không đúc, sắt thép và chế tạo sản phẩm cơ khí và thiết bị công nghiệp tại trụ sở).
6810
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Đầu tư, kinh doanh kết cấu hạ tầng và bất động sản (trên cơ sở đất trồng cây cao su chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy hoạch của địa phương).
8291
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
Chi tiết: Hoạt động tài chính, tín dụng và dịch vụ tài chính.
3510
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
Chi tiết: Công nghiệp điện: đầu tư, khai thác, vận hành các nhà máy phát nhiệt điện, thủy điện, phong điện; kinh doanh điện theo đúng quy định của pháp luật.
4931
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
Chi tiết: vận tải đường bộ
5021
Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
Chi tiết: Đầu tư phát triển, tổ chức quản lý, khai thác cảng biển, bến thủy nội địa và vận tải đường thủy.
3290
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp (không sản xuất tại trụ sở). Công nghiệp sản xuất
3600
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Chi tiết: Cấp nước
3700
Thoát nước và xử lý nước thải
Chi tiết: xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở)
7110
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Đo đạc, bản đồ. kiểm định, giám định hàng hóa
6209
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Chi tiết: tin học
1811
In ấn
(trừ in, tráng bao bì kim loại và in trên các sản phẩm vải, sợi, dệt, may, đan tại trụ sở)
5510
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: khách sạn (khách sạn phải đạt tiêu chuẩn sao và không hoạt động tại trụ sở)
7911
Đại lý du lịch
Chi tiết: Dịch vụ du lịch
7830
Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Chi tiết: Dịch vụ xuất khẩu lao động
0149
Chăn nuôi khác
Chi tiết: Chăn nuôi gia súc (không hoạt động tại trụ sở)
7490
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Dịch vụ khoa học công nghệ, xuất bản; thương mại. Dịch vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
4290
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: đầu tư, xây dựng khai thác các nhà máy phát nhiệt điện, thủy điện, phong điện; kinh doanh điện theo đúng quy định của pháp luật.
4663
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Kinh doanh vật liệu xây dựng
6619
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán)
0129
Trồng cây lâu năm khác
0119
Trồng cây hàng năm khác
Giấy phép kinh doanh
0301266564 (30/06/2010)
Quốc gia- tỉnh
Tên giao dịch (tiếng Anh)
CUU LONG CORPORATION FOR INVESTMENT, DEVELOPMENT AND PROJECT MANAGEMENT OF INFRASTRUCTURE (CUU LONG CIPM)
Tên viết tắt
TỔNG CÔNG TY CỬU LONG
Address
127B Đinh Tiên Hoàng , Phường 3, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh
127B Dinh Tien Hoang, Ward 3, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Đại diện pháp luật
TRẦN VĂN THI
Mã số thuế
0311107531 – 30/08/2011
Ngành nghề chính
5221
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
-chi tiết: Hoạt động của các bến, bãi ô tô, điểm bốc xếp hàng hoá; Hoạt động quản lý đường bộ, cầu, đường hầm, bãi đỗ xe ô tô hoặc gara ô tô, bãi để xe đạp, xe máy.
4100
Xây dựng nhà các loại
4311
Phá dỡ
4312
Chuẩn bị mặt bằng
4321
Lắp đặt hệ thống điện
(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện, tại trụ sở).
4220
Xây dựng công trình công ích
4661
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
-chi tiết: Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng LPG).
4210 (Chính)
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
6619
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
-chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư.
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
4322
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện, tại trụ sở).
4329
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện, tại trụ sở).
4330
Hoàn thiện công trình xây dựng
4610
Đại lý, môi giới, đấu giá
-chi tiết: Đại lý.
7310
Quảng cáo
4663
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
5510
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
(không hoạt động tại trụ sở).
7110
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
-chi tiết: Quản lý dự án các công trình xây dựng; Kiểm định xây dựng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; tư vấn đấu thầu; Lập dự án đầu tư công trình; Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình. Lập dự toán và tổng dự toán công trình; Thẩm tra dự toán và tổng dự toán công trình; Thẩm tra thiết kế.
4390
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
4290
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Giấy phép kinh doanh
0311107531 – 30/08/2011
Quốc gia- tỉnh
Tên giao dịch (tiếng Anh)
PETROVIETNAM GAS JOINT STOCK CORPORATION
Tên viết tắt
PV GAS
Address
Tòa nhà PV Gas Tower, số 673, đường Nguyễn Hữu thọ, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh
PV Gas Tower, 673, Nguyen Huu Tho Street, Phuoc Kien Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Đại diện pháp luật
DƯƠNG MẠNH SƠN
Mã số thuế
3500102710 – Ngày bắt đầu thành lập: 13/12/2007
Ngành nghề chính
Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật hiện hành và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
4390
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
chi tiết: Đầu tư xây dựng, quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các công trình, dự án khí và liên quan đến khí
0620 (Chính)
Khai thác khí đốt tự nhiên
chi tiết: Thu gom, vận chuyển, tàng trữ khí và sản phẩm khí. Nạp LPG vào chai, vào xe bồn (không hoạt động tại Tp. Hồ Chí Minh).
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
chi tiết: Kinh doanh vật tư, thiết bị, hóa chất trong lĩnh vực chế biến và sử dụng khí và các sản phẩm khí; Nhập khẩu vật tư, thiết bị và phương tiện phục vụ ngành khí
6810
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
chi tiết: Kinh doanh dịch vụ kho bãi, cảng. Kinh doanh bất động sản. Đầu tư cơ sở hạ tầng hệ thống phân phối sản phẩm khí khô, khí lỏng từ khâu nguồn từ cung cấp đến khâu phân phối bán buôn, bán lẻ.
7210
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật
chi tiết: Nghiên cứu ứng dụng trong lĩnh vực khí, cải tạo công trình khí. Cung cấp dịch vụ trong lĩnh vực khí, cải tạo, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ, lắp đặt thiết bị chuyển đổi cho phương tiện giao thông vận tải và nông lâm ngư nghiệp sử dụng nhiên liệu khí
7110
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
chi tiết: Tư vấn đầu tư; Thiết kế xây dựng công trình công nghiệp cơ khí chế tạo. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình công nghiệp, dân dụng. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng.
4933
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
chi tiết: Dịch vụ vận tải của các phương tiện có sử dụng nhiên liệu khí; Vận chuyển sản phẩm khí (kinh doanh dịch vụ vận chuyển các sản phẩm khí).
3520
Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
chi tiết: Chế biến khí và sản phẩm khí
4661
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
chi tiết: Tổ chức phân phối và kinh doanh các sản phẩm khí khô, khí LNG, CNG, LPG, Condensate; Xuất nhập khẩu các sản phẩm khí khô, LNG, LPG, Condensate
7730
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
chi tiết: cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện, công trình khí hoặc liên quan đến khí
Giấy phép kinh doanh
3500102710 – Ngày bắt đầu thành lập: 13/12/2007
Quốc gia- tỉnh
Tên giao dịch (tiếng Anh)
VIET NAM SEAPRODUCTS JOINT STOCK CORPORATION
Tên viết tắt
SEAPRODEX
Address
2-4-6 Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh
2-4-6 Dong Khoi Street, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
Đại diện pháp luật
MAI XUÂN PHONG
Mã số thuế
0310745210 (31/03/2011)
Ngành nghề chính
0311 (Chính)
Khai thác thuỷ sản biển
0312
Khai thác thuỷ sản nội địa
0321
Nuôi trồng thuỷ sản biển
0322
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
0323
Sản xuất giống thuỷ sản
1010
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
(không hoạt động tại trụ sở)
1020
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
(không hoạt động tại trụ sở)
1040
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
(không hoạt động tại trụ sở)
1080
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
(không hoạt động tại trụ sở)
1101
Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
(không hoạt động tại trụ sở)
1102
Sản xuất rượu vang
(không hoạt động tại trụ sở)
1103
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
(không hoạt động tại trụ sở)
1104
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
(không hoạt động tại trụ sở)
2220
Sản xuất sản phẩm từ plastic
(không hoạt động tại trụ sở)
2592
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
(không hoạt động tại trụ sở)
3011
Đóng tàu và cấu kiện nổi
(không hoạt động tại trụ sở)
3315
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
(không tái chế phế thải, xi mạ điện, gia công cơ khí tại trụ sở)
4100
Xây dựng nhà các loại
4290
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
4511
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
4512
Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
4620
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
(không hoạt động tại trụ sở)
4632
Bán buôn thực phẩm
(không hoạt động tại trụ sở)
4633
Bán buôn đồ uống
4649
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
(trừ dược phẩm)
4651
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
4659
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
4661
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
(trừ bán buôn khí dầu mò hóa lỏng LPG tại Thành phố Hồ Chí Minh)
4662
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
4663
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4722
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
(thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh).
4723
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
4730
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
(trừ bán lẻ khí dầu mò hóa lỏng LPG tại Thành phố Hồ Chí Minh)
4933
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
5011
Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
5012
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
5022
Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
5210
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
5222
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
5224
Bốc xếp hàng hóa
5229
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
(trừ hóa lòng khí để vận chuyển, kinh doanh bến bãi xe ô tô, vận tải hàng không)
5510
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
(không hoạt động tại trụ sở)
5610
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
6810
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản.
7110
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Tư vấn đấu thầu.
7210
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật
7310
Quảng cáo
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7410
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Thiết kế phương tiện thủy nội địa.
7820
Cung ứng lao động tạm thời
7830
Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước. Hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài.
7911
Đại lý du lịch
7912
Điều hành tua du lịch
7920
Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
8532
Giáo dục nghề nghiệp
Chi tiết: Dạy nghề.
6619
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý)
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
chi tiết: Dịch vụ hậu cần nghề cá (cung cấp dầu, nước ngọt, lương thực, thực phẩm cho ngư dân, thu mua hải sản, dịch vụ cầu cảng, tiếp nhận hàng hải sản qua cầu cảng cho ngư dân).
Giấy phép kinh doanh
0310745210 (31/03/2011)
Quốc gia- tỉnh
Tên công ty – Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Employment Service Center in Ho Chi Minh City
Ngành nghề chính
Giới thiệu trung tâm

Trung tâm Dịch vụ việc làm Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập theo Quyết định số: 5432/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của Ủy Ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về tổ chức lại Trung tâm Giới thiệu việc làm Thành phố Hồ Chí Minh thành Trung tâm Dịch vụ việc làm Thành Phố Hồ Chí Minh trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Thành Phố.

Theo đó, Trung tâm Dịch vụ việc làm TP.HCM là đơn vị sự nghiệp công lập có thu, có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng và được mở tài khoản tại Kho bạc, Ngân hang Nhà nước để hoạt động theo quy định của pháp luật; được giao tự chủ tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy, biên chế và tài chính theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006.

Trụ sở Trung tâm đặt tại: Số 153 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.Nhiệm vụ và quyền hạn của Trung tâm:

1. Nhiệm vụ:

a) Hoạt động tư vấn, bao gồm:

– Tư vấn học nghề cho người lao động về lựa chọn nghề,trình độ đào tạo, nơi học phù hợp với khả năng và nguyện vọng;

– Tư vấn việc làm cho người lao động về lựa chọn công việc phù hợp với khả năng và nguyện vọng; về kỹ năng thi tuyển; về tự tạo việc làm, tìm việc làm trong nước và ngoài nước;

– Tư vấn cho người sử dụng lao động về tuyển dụng lao động; về quản trị và phát triển nguồn nhân lực; về sử dụng lao động và phát triển việc làm – Tư vấn về chính sách, pháp luật lao động cho người lao động, người sử dụng lao động.

b) Giới thiệu việc làm cho người lao động, cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động, bao gồm:

– Giới thiệu người lao động cần tìm việc làm với người sử dụng lao động cần tuyển lao động;

– Cung ứng lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động;

– Tuyển lao động thông qua thi tuyển để lựa chọn những người đủ điều kiện, đáp ứng theo yêu cầu của người sử dụng lao động;

– Giới thiệu, cung ứng lao động cho đơn vị, doanh nghiệp được cấp phép đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

c) Thu thập phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động;

d) Tổ chức đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực tìm kiếm việc làm và đào tạo kỹ năng, dạy nghề khác theo quy định của pháp luật;

e) Hỗ trợ người lao động trong trường hợp chuyển từ nghề này sang nghề khác, di chuyển từ địa phương này sang địa phương khác, di chuyển ra nước ngoài làm việc và các hỗ trợ khác theo quy định của pháp luật;

f) Tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về lao động, việc làm;

g) Tổ chức thực hiện chương trình việc làm của Thành Phố theo kế hoạch được Sở Lao động – Thương binh và Xã hội giao hằng năm;

h) Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của pháp luật;

i) Thực hiện dịch vụ lao động cho các văn phòng đại diện, tổ chức, cá nhân nuớc ngoài theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Thành phố;

j) Thực hiện các dịch vụ khác theo quy định của pháp luật.

2. Quyền hạn:

a) Ký kết hợp đồng để thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật;

b) Khai thác thông tin về lao động, việc làm và dạy nghề;

c) Phát hành ấn phẩm và đăng tải bản tin về thông tin thị trường lao động theo quy định của pháp luật;

d) Yêu cầu người sử dụng lao động cung cấp thông tin về tình trạng việc làm của người lao động do Trung tâm giới thiệu hoặc cung ứng lao động;

e) Thu phí theo quy định của pháp luật về phí;

f) Tự chủ tài chính theo quy định của pháp luật;

g) Tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức và người lao động theo quy định của pháp luật.
Quốc gia- tỉnh
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Center of Map Inspection, Natural Resources and Environment Monitoring
Address
18 Alexandre De Rhodes, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Địa chỉ tiếng Anh
18 Alexandre De Rhodes, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City
Đại diện pháp luật
Hoàng Ngọc Thanh
Mã số thuế
0301667654- Ngày hoạt động: 05/04/1999
Ngành nghề chính
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Giấy phép kinh doanh
0301667654- Ngày hoạt động: 05/04/1999
Quốc gia- tỉnh
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Petrovietnam Research and Development Center for Petroleum Processing
Tên viết tắt
PVPro
Address
4 Nguỵễn Thông, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh
4 Nguyen Thong Street, District 3, Hochiminh City, Vietnam
Quốc gia- tỉnh
Tên giao dịch (tiếng Anh)
THU DUC COLLEGE OF TECHNOLOGY
Address
53 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Địa chỉ tiếng Anh
53 Vo Van Ngan, Linh Chieu Ward, Thu Duc District, Ho Chi Minh City
Đại diện pháp luật
Nguyễn Toàn
Mã số thuế
0301903580 – 13/08/1984
Ngành nghề chính
Đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học
Giấy phép kinh doanh
6426/QĐ-BGDĐT
Quốc gia- tỉnh