Nghị quyết 79/NQ-CP của Chính Phủ được ban hành ngày 25/5/2020 đã công bố danh sách công dân 80 quốc gia được cấp thị thực điện tử tại 37 cửa khẩu quốc tế của Việt Nam. Danh sách 80 quốc gia này sẽ được cấp thị thực điện tử kể từ ngày 1/7/2020.
80 quốc gia được cấp thị thực điện tử từ ngày 1/7/ 2020
STT | ICAO | TÊN | TÊN (TIẾNG ANH) |
---|---|---|---|
1 | ARG | Ác-hen-ti-na | Argentina |
2 | ARM | Ác-mê-ni-a | Armenia |
3 | AZE | A-déc-bai-gian | Azerbaijan |
4 | IRL | Ai-rơ-len | Ireland |
5 | ISL | Ai-xơ-len | Iceland |
6 | AUT | Áo | Austria |
7 | POL | Ba Lan | Poland |
8 | BLR | Bê-la-rút | Belarus |
9 | BEL | Bỉ | Belgium |
10 | PRT | Bồ Đào Nha | Portugal |
11 | BIH | Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na | Bosnia and Herzegovina |
12 | BRA | Bra-xin | Brazil |
13 | BRN | Bru-nây | Brunei Darussalam |
14 | BGR | Bun-ga-ri | Bulgaria |
15 | ARE | Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất | United Arab Emirates |
16 | KAZ | Ca-dắc-xtan | Kazakhstan |
17 | CAN | Ca-na-đa | Canada |
18 | QAT | Ca-ta | Qatar |
19 | D | CH Liên bang Đức | Germany |
20 | CHL | Chi-lê | Chile |
21 | COL | Cô-lôm-bi-a | Colombia |
22 | IND | Cộng hòa Ấn Độ | India |
23 | CZE | Cộng hòa Séc | Czech Republic |
24 | AND | Công quốc An-đơ-ra | Andorra |
25 | LIE | Công quốc Lít-ten-xơ-tên | Liechtenstein |
26 | MCO | Công quốc Mô-na-cô | Monaco |
27 | HRV | Crô-a-ti-a | Croatia |
28 | CUB | Cu-ba | Cuba |
29 | DNK | Đan Mạch | Denmark |
30 | CYP | Đảo Síp | Cyprus |
31 | TLS | Đông Ti-mo | Timor Leste |
32 | EST | E-xtô-ni-a | Estonia |
33 | GEO | Gru-di-a | Georgia |
34 | KOR | Hàn Quốc | Korea |
35 | USA | Hoa Kỳ | United States of America |
36 | HUN | Hung-ga-ri | Hungary |
37 | GRC | Hy Lạp | Greece |
38 | ITA | I-ta-li-a | Italy |
39 | LVA | Lát-vi-a | Latvia |
40 | RUS | Liên bang Nga | Russia |
41 | GBR | Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len | United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
42 | LTU | Lit-hua-ni-a | Lithuania |
43 | LUX | Luých-xem-bua | Luxembourg |
44 | FSM | Mai-crô-nê-xi-a | Micronesia |
45 | MLT | Man-ta | Malta |
46 | MKD | Ma-xê-đô-ni-a | Macedonia |
47 | MEX | Mê-xi-cô | Mexico |
48 | MMR | Mi-an-ma | Myanmar |
49 | MDA | Môn-đô-va | Moldova |
50 | MNG | Mông Cổ | Mongolia |
51 | MNE | Môn-tê-nê-grô | Montenegro |
52 | NRU | Na-u-ru | Nauru |
53 | JPN | Nhật Bản | Japan |
54 | NZL | Niu Di-lân | New Zealand |
55 | AUS | Ô-xtơ-rây-lia | Australia |
56 | PLW | Pa-lau | Palau |
57 | PAN | Pa-na-ma | Panama |
58 | PNG | Pa-pua Niu Ghi-nê | Papua New Guinea |
59 | PER | Pê-ru | Peru |
60 | FIN | Phần Lan | Finland |
61 | FRA | Pháp | France |
62 | FJI | Phi-gi | Fiji |
63 | PHL | Phi-líp-pin | Philippines |
64 | MHL | Quần đảo Mác-san | Marshall Islands |
65 | SLB | Quần đảo Xa-lô-mông | Salomon Islands |
66 | ROM | Ru-ma-ni | Romania |
67 | WSM | Sa-moa | Western Samoa |
68 | SMR | San Ma-ri-nô | San Marino |
69 | SRB | Séc-bi | Serbia |
70 | ESP | Tây Ban Nha | Spain |
71 | SWE | Thụy Điển | Sweden |
72 | CHE | Thụy Sĩ | Switzerland |
73 | CHN | Trung Quốc – Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao – Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc |
China – Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders – Not apply to Chinese e-passport holders |
74. | URY | U-ru-goay | Uruguay |
75. | VUT | Va-nu-a-tu | Vanuatu |
76. | VEN | Vê-nê-du-e-la | Venezuela |
77. | NLD | Vương quốc Hà Lan | Netherlands |
78. | NOR | Vương quốc Na-uy | Norway |
79. | SVK | Xlô-va-ki-a | Slovakia |
80. | SVN | Xlô-ven-ni-a | Slovenia |
Danh sách 37 cửa khẩu cho phép người nước ngoài xuất nhập cảnh Việt Nam
* Cửa khẩu đường hàng không: Nội Bài; Tân Sơn Nhất; Cam Ranh; Đà Nẵng; Cát Bi; Cần Thơ; Phú Quốc; Phú Bài.
* Cửa khẩu đường bộ: Tây Trang – tỉnh Điện Biên; Móng Cái – tỉnh Quảng Ninh; Hữu Nghị – tỉnh Lạng Sơn; Lào Cai – tỉnh Lào Cai; Na Mèo – tỉnh Thanh Hóa; Nậm Cắn – tỉnh Nghệ An; Cầu Treo – tỉnh Hà Tĩnh; Cha Lo – tỉnh Quảng Binh; La Lay – tỉnh Quảng Trị; Lao Bảo – tỉnh Quảng Trị; Bờ Y – tỉnh Kon Tum; Mộc Bài – tỉnh Tây Ninh; Xa Mát – tỉnh Tây Ninh; Tịnh Biên – tỉnh An Giang; Sông Tiền – tỉnh An Giang; Hà Tiên – tỉnh Kiên Giang.
* Cửa khẩu đường biển: Cảng Hòn Gai – Quảng Ninh; Cẩm Phả – tỉnh Quảng Ninh; Hải Phòng – thành phố Hải Phòng; Nghi Sơn – tỉnh Thanh Hóa; Vũng Áng – tỉnh Hà Tĩnh; Chân Mây – tỉnh Thừa Thiên Huế; Đà Nẵng – thành phố Đà Nẵng; Nha Trang – tỉnh Khánh Hòa; Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Dung Quất – tỉnh Quảng Ngãi; Vũng Tàu – tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Thành phố Hồ Chí Minh – Thành phố Hồ Chí Minh; Dương Đông – tỉnh Kiên Giang; Xem thêm thủ tục làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài mới nhất
Như vậy, công dân của 80 quốc gia sẽ được xuất nhập cảnh Việt Nam bằng thị thực điện tử ở 37 cửa khẩu quốc tế trong đó có 8 cửa khẩu hàng không, 16 cửa khẩu đường bộ và 13 cửa khẩu đường biển.